Các môn học ngành Hành chính Logistics
- Môn học của ngành Hành chính Logistics
- Các môn học theo phương thức niên chế
STT | TÊN MÔN HỌC | |
I | Các môn chung | |
1 | Giáo dục chính trị | |
2 | Pháp luật | |
3 | Giáo dục thể chất | |
4 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | |
5 | Tin học | |
6 | Tiếng Anh | |
II | Môn cơ sở | |
7 | Nghiệp vụ hành chính văn phòng | |
8 | Nhập môn Logicstics | |
9 | Kinh tế quốc tế | |
10 | Chăm sóc khách hàng | |
11 | Khai thác vận tải | |
III | Môn chuyên môn | |
12 | Quản lý trang thiết bị kho bãi | |
13 | Chọn và xử lý đơn hàng | |
14 | Giao nhận hiện trường | |
15 | Nhận và lưu trữ hàng hóa | |
16 | Bán hàng logistics | |
17 | Xử lý chứng từ | |
18 | Thủ tục hải quan | |
19 | Thực tập sản xuất | |
IV | Môn tự chọn | |
20 | Quan hệ với đối tác | |
21 | Quản lý chất lượng hàng hóa |
- Các môn học theo phương thức tín chỉ (02 năm)
STT | TÊN MÔN HỌC | |
I | Các môn chung | |
1 | Giáo dục chính trị | |
2 | Pháp luật | |
3 | Giáo dục thể chất | |
4 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | |
5 | Tin học | |
6 | Tiếng Anh | |
II | Môn cơ sở | |
7 | Nghiệp vụ hành chính văn phòng | |
8 | Nhập môn Logicstics | |
9 | Kinh tế quốc tế | |
10 | Chăm sóc khách hàng | |
11 | Khai thác vận tải | |
III | Môn chuyên môn | |
12 | Quản lý trang thiết bị kho bãi | |
13 | Chọn và xử lý đơn hàng | |
14 | Giao nhận hiện trường | |
15 | Nhận và lưu trữ hàng hóa | |
16 | Bán hàng logistics | |
17 | Xử lý chứng từ | |
18 | Thủ tục hải quan | |
19 | Thực tập sản xuất | |
IV | Môn tự chọn | |
20 | Quan hệ với đối tác | |
21 | Quản lý chất lượng hàng hóa |
kinhte : 16-01-2024 1043