Các môn học của ngành Tài chính ngân hàng
- Các môn học theo phương thức niên chế
Số TT | Tên môn học | |
I | Các môn chung |
|
1 | Giáo dục Chính trị |
|
2 | Pháp luật |
|
3 | Giáo dục thể chất |
|
4 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
5 | Tin học |
|
6 | Tiếng Anh |
|
II | Môn cơ sở |
|
7 | Marketing căn bản |
|
8 | Lý thuyết tiền tệ ngân hàng |
|
9 | Nghiệp vụ hành chính văn phòng |
|
10 | Luật các tổ chức tín dụng |
|
III | Môn chuyên môn |
|
11 | Tài chính doanh nghiệp |
|
12 | Nghiệp vụ ngân quỹ |
|
13 | Nghiệp vụ thẻ |
|
14 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
|
15 | Excel chuyên ngành |
|
16 | Nghiệp vụ Tín dụng |
|
17 | Kế toán ngân hàng |
|
18 | Thực tập sản xuất |
|
IV | Môn học tự chọn |
|
19 | Thanh toán quốc tế |
|
20 | Dịch vụ khách hàng |
|
- Các môn học theo phương thức tín chỉ (02 năm)
Số TT | Tên môn học | |
I | Các môn chung |
|
1 | Giáo dục Chính trị |
|
2 | Pháp luật |
|
3 | Giáo dục thể chất |
|
4 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
5 | Tin học |
|
6 | Tiếng Anh |
|
II | Môn cơ sở |
|
7 | Marketing căn bản |
|
8 | Lý thuyết tiền tệ ngân hàng |
|
9 | Nghiệp vụ hành chính văn phòng |
|
10 | Luật các tổ chức tín dụng |
|
III | Môn chuyên môn |
|
11 | Tài chính doanh nghiệp |
|
12 | Nghiệp vụ ngân quỹ |
|
13 | Nghiệp vụ thẻ |
|
14 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
|
15 | Excel chuyên ngành |
|
16 | Nghiệp vụ Tín dụng |
|
17 | Kế toán ngân hàng |
|
18 | Thực tập sản xuất |
|
IV | Môn học tự chọn |
|
19 | Thanh toán quốc tế |
|
20 | Dịch vụ khách hàng |
|
kinhte : 16-01-2024 515